Từ điển Thiều Chửu
課 - khoá
① Thi, tính. Phàm định ra khuôn phép mà thí nghiệm tra xét đều gọi là khoá. Như khảo khoá 考課 khoá thi, công khoá 工課 khoá học, v.v. ||② Thuế má. Như diêm khoá 鹽課 thuế muối. ||③ Quẻ bói. Như lục nhâm khoá 六壬課 phép bói lục nhâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
課 - khoá
Cho thi hạch hỏi để thử tài — Thuế má. Td: Thuế khoá — Một thời gian học tập. Td: Niên khoá — Trong Bạch thoại còn hiểu là việc làm trong lúc học tập, bài vở nhà trường. Cũng nói là Công khoá.


罷課 - bãi khoá || 功課 - công khoá || 鹽課 - diêm khoá || 學課 - học khoá || 課本 - khoá bản || 課虚錄 - khoá hư lục || 課業 - khoá nghiệp || 課生 - khoá sinh || 課程 - khoá trình || 課文 - khoá văn || 日課 - nhật khoá || 溫課 - ôn khoá || 官課 - quan khoá ||